Có 1 kết quả:
貞白 trinh bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự trong sạch của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0