Có 1 kết quả:

貞白 trinh bạch

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trong sạch của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0